Từ điển Thiều Chửu
眼 - nhãn
① Mắt. ||② Cái hố, cái lỗ. ||③ Chỗ yếu điểm, như pháp nhãn tàng 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.

Từ điển Trần Văn Chánh
眼 - nhãn
① Mắt: 左眼 Mắt trái; 睜眼 Mở mắt; 雙眼皮兒 Mắt hai mí; 鬥眼 Mắt lé; ② Lỗ nhỏ, trôn: 針眼 Trôn kim; ③ Nhịp (trong tuồng); ④ Chỗ quan trọng, yếu điểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眼 - nhãn
Con mắt — Cái lỗ — Chỗ quan trọng. » Thiên nhỡn phi dao: Mắt trời chẳng xa, mắt thần khôn giấu, lưới trời khôn dung « ( Nhị độ mai ) — Nhãn như thu thuỷ, mi tự xuân sơn 眼如秋水眉似春山: ( Tình sử ) Mắt trong như nước mùa thu, lông mày phơn phớt như núi mùa xuân. » Làn thu thuỷ nét xuân sơn « ( Kiều ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眼 - nhẫn
Mắt lồi — Lồi ra — Một âm khác là Nhãn. Xem Nhãn.


白眼 - bạch nhãn || 百眼莉 - bách nhãn lê || 板眼 - bản nhãn || 榜眼 - bảng nhãn || 璧眼 - bích nhãn || 別眼 - biệt nhãn || 轉眼 - chuyển nhãn || 腳眼 - cước nhãn || 蟹眼 - giải nhãn || 患眼 - hoạn nhãn || 慧眼 - huệ nhãn || 雞眼 - kê nhãn || 開眼 - khai nhãn || 露眼 - lộ nhãn || 龍眼 - long nhãn || 眉來眼去 - mi lai nhãn khứ || 眼波 - nhãn ba || 眼球 - nhãn cầu || 眼拙 - nhãn chuyết || 眼藥 - nhãn dược || 眼界 - nhãn giới || 眼花 - nhãn hoa || 眼科 - nhãn khoa || 眼瞼 - nhãn kiểm || 眼鏡 - nhãn kính || 眼簾 - nhãn liêm || 眼力 - nhãn lực || 眼目 - nhãn mục || 眼語 - nhãn ngữ || 眼光 - nhãn quang || 眼前 - nhãn tiền || 眼精 - nhãn tinh || 眼中刺 - nhãn trung thích || 眼線 - nhãn tuyến || 眼穿 - nhãn xuyên || 肉眼 - nhục nhãn || 凡眼 - phàm nhãn || 反眼 - phản nhãn || 複眼 - phức nhãn || 砂眼 - sa nhãn || 雙眼鏡 - song nhãn kính || 斜眼 - tà nhấn ||